1 Xe Tải Chở Được Bao Nhiêu Khối Cát - ĐTPT Sài Gòn

1 Xe Tải Chở Được Bao Nhiêu Khối Cát

1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát

Bạn đang gặp phải vấn đề 1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát ? sử dụng loại xe tải nào chuyên chở cát là thích hợp và tiết kiệm chi phí tối đa nhất, 1 xe cát bao nhiêu tiền ? Trong bài viết ngày hôm nay chúng tôi sẽ cung cấp thông tin từng loại xe tải chuyên chở cát xây dựng cũng như bảng giá riêng biệt của từng loại xe để bạn tham khảo.

Các loại xe tải chuyên dụng 

Cát là loại vật liệu không đóng bao như xi măng, không phong phú như đá xây dựng, cát tự nhiên hiện nay đang có xu hướng cạn kiệt. Mặc khác cát là loại nguyên liệu thường được chuyên chở với số lượng lớn, được tính bằng m3 hay xe tải có trọng lượng từ 500 kg đến 8 tấn. 

Trọng lượng các loại xe tải
Trọng lượng các loại xe tải

Trên thực tế, nhằm đáp ứng nhu cầu của thị trường, cát sẽ được vận chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng các loại xe tải chuyên dụng, mỗi loại xe có trọng tải riêng và đều được phủ bạc bao quanh xe để đảm bảo chất lượng tiêu chuẩn cho cát xây dựng.

Các loại xe tải chuyên dụng chở cát
Các loại xe tải chuyên dụng chở cát xây dựng

Vậy trên thị trường có bao nhiêu loại xe tải chuyên chở cát xây dựng?

Có rất nhiều loại xe tải có trọng tải khác nhau, tiêu biểu là 10 loại xe sau:

  •  Xe tải 950kg: Loại xe tải có tải trọng chuyên chở cho phép tối đa 950kg
  • Xe tải 2.4 tấn: Loại xe có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2350kg
  • Xe tải 3.45 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 2450kg
  • Xe tải 3.5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép 3490kg
  • Xe tải 4.5 tấn: Có tải trọng chuyên chở hàng cho phép 4500kg
  • Xe tải 5 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 4950kg
  • Xe tải 6.5 tấn: Loại tải trọng chuyên chở có khối lượng hàng cho phép: 6450kg
  • Xe tải 7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7050kg
  • Xe tải 7.7 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 7645
  • Xe tải 8 tấn: Tải trọng chuyên chở hàng cho phép: 8050kg

Tham khảo báo giá cát xây dựng mới nhất hiện nay tại đây: giá cát xây dựng tại tphcm hiện nay

1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát

1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát ? Tùy thuộc vào từng loại xe tải chuyên dụng khác nhau mà mỗi loại xe tải sẽ chở được khối lượng cát khác nhau. Ví dụ 1 xe tải 950 sẽ chở được 2 khối cát trong khi 1 xe tải 7 tấn sẽ chở được tối đá 13 tấn cát. Chúng ta cùng tham khảo khối lượng cát mà từng loại xe tải chở được ngay dưới đây.

Xe tải loại 950kg chở được bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 950kg

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 950kg
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 3990 x 1560 x 2030
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn  (DxRxC)mm 2155 x 1400 x 390
3 Trọng lượng xe tải kg 3000
4 Tải trọng tối đa kg 950
5 Khối cát chuyên chở khối 2

Vậy  Xe tải 950 kg chở được 2 khối cát

Xe tải loại 1 tấn chở được bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 1 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 3990 x 1560 x 2030
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (mm) (DxRxC)mm 2155 x 1400 x 390
3 Trọng lượng xe tải kg 3000
4 Tải trọng tối đa kg 950-1000
5 Khối cát chuyên chở khối 2

Vậy Xe tải 1 tấn chở được khoảng 2 khối cát

Xe tải loại 1.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát đất

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 1.5 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 1.5 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 175 x 1.740 x 1.970
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 110 x 1.620 x 350
3 Trọng lượng xe tải kg trên 3000
4 Tải trọng tối đa kg 1450
5 Khối cát chuyên chở khối 3

Vậy xe tải 1.5 tấn chở được khoảng 3 khối cát

Xe tải loại 2.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 2.5 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 2.5 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 4850 x 2030 x 2330
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 2840 x 1820 x 545
3 Trọng lượng xe tải kg 4790
4 Tải trọng tối đa kg 2350
5 Khối cát chuyên chở khối 5-6

Như vậy xe tải 2.5 tấn vận chuyển tối đa khoảng 5-6 khối cát

Xe tải loại 3.45 tấn chở được bao nhiêu khối đất cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 3.45 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 3.45 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 4850 x 2110 x 2350
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 2340 x 1500 x 600
3 Trọng lượng xe tải kg 7085
4 Tải trọng tối đa kg 3490
5 Khối cát chuyên chở khối 7-8

Như vậy: một xe tải cỡ 3.45 tấn chở được tối đa 7-8 khối cát

Xe tải loại 4.5 tấn chở được bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 4.5 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 5220 x 2160 x 2430
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 3180 x 1940 x 600
3 Trọng lượng xe tải kg 8525
4 Tải trọng tối đa kg 4.500
5 Khối cát chuyên chở khối 10

Như vậy 1 xe tải 4.5 tấn chở tối đa khoảng gần 10 khối cát

Xe tải loại 5 tấn chở được tối đa bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 4.5 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 5 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 5840 x 2400 x 2610
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 3765 x 2200 x 800
3 Trọng lượng xe tải kg 10530
4 Tải trọng tối đa kg 4.950
5 Khối cát chuyên chở khối 10

Như vậy: thực tế xe tải 5 tấn chở được 10 khối cát

Xe tải loại 6.5 tấn chở được tối đa bao nhiêu khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 6.5 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 6.5 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 5940 x 2275 x 2690
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 3760 x 2080 x 670
3 Trọng lượng xe tải kg 12140
4 Tải trọng tối đa kg 6450
5 Khối cát chuyên chở khối 12

Như vậy: thực tế xe tải 6.5 tấn chở được 12 khối cát

Xe tải loại 7 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 7 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 6530 x 2500 x 2850
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 3765 x 2200 x 800
3 Trọng lượng xe tải kg 13060
4 Tải trọng tối đa kg 7050
5 Khối cát chuyên chở khối 13

Như vậy mỗi xe tải 7 tấn có thể chở được tối đa 13 khối cát

Xe tải loại 7.7 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 7.7 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 7.7 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 5890 x 2300 x 2630
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 3760 x 2080 x 795
3 Trọng lượng xe tải kg 13060
4 Tải trọng tối đa kg 7645
5 Khối cát chuyên chở khối 14.5

Vậy 1 xe tải 7.7 tấn chở tối đa khoảng 14.5 khối cát

Xe tải loại 8 tấn có tải trọng tối đa chở được mấy khối cát

Bảng thông số kỹ thuật xe tải loại 8 tấn

Stt Chỉ tiêu Đvt Xe tải 8 tấn
1 Kích thước tổng thể (DxRxC)mm 6360 x 2500 x 2815
2 Kích thước thùng hàng tiêu chuẩn (DxRxC)mm 4020 x 2185 x 740
3 Trọng lượng xe tải kg 15115
4 Tải trọng tối đa kg 8050
5 Khối cát chuyên chở khối 15

Vậy 1 xe tải 8 tấn chở được khoảng 15 khối cát

1 xe cát bao nhiêu tiền ?

Dựa vào bảng giá cát xây dựng ngày nay ta có thể quy đổi ra đơn vị xe tải chuyên chở được tính như sau:

Cách tính 1 xe chở cát bằng bao nhiêu tiền

Tương đương đơn  giá của cát đều được tính bằng m3. Vậy ta có thể dễ dàng suy ra bảng giá theo từng loại tải trọng chuyên chở bằng cách:

Đơn giá xe tải chở cát = (Đơn giá cát xây) x (Khối cát chuyên chở) 

Trong đó: Số lượng tải trọng tối đa hay khối cát chuyên chở phụ thuộc vào từng loại xe tải chuyên dụng, như đã trình bày ở trên. 

  • Từng loại xe sẽ cho ra mức giá khác nhau do mức tải trọng tối đa là khác nhau. 
  • Loại xe có tải trọng càng lớn mức giá 1 xe sẽ càng giảm.

Để biết thêm thông tin chi tiết quý khách có thể tham khảo bảng giá sau hoặc liên hệ hotline bên dưới để được tư vấn và báo gái chính xác nhất.

Bảng giá tiền 1 xe cát xây dựng hiện hành

Giá 1 xe cát loại 1 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 1 tấn
1 Cát san lấp VNĐ/xe 140.000 280.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 360.000
3 Cát xây (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 600.000
4 Cát bê tông hạt lớn Vàng VNĐ/xe 340.000 680.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 600.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 540.000

Giá 1 xe cát loại 2.5 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 2.5 tấn
1 Cát san lấp VNĐ/xe 140.000 700.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 900.000
3 Cát xây tô (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 1.500.000
4 Cát bê tông hạt lớn Vàng VNĐ/xe 340.000 1.700.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 1.500.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 1.350.000

Giá 1 xe tải cát loại 4.5 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 4.5 tấn
1 Cát san lấp VNĐ/xe 140.000 1.400.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 1.800.000
3 Cát xây (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 3.000.000
4 Cát bê tông hạt lớn Vàng VNĐ/xe 340.000 3.400.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 3.000.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 2.700.000

Giá một xe cát loại 6.5 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 6.5 tấn
1 Cát đen san lấp VNĐ/xe 140.000 1.680.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 2.160.000
3 Cát xây (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 3.600.000
4 Cát bê tông hạt lớn Vàng VNĐ/xe 340.000 4.080.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 3.600.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 3.240.000

Giá 1 xe cát 7 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 7 tấn
1 Cát san lấp VNĐ/xe 140.000 1.820.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 2.340.000
3 Cát xây (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 3.900.000
4 Cát vàng bê tông hạt lớn VNĐ/xe 340.000 4.420.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 3.900.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 3.510.000

Giá một xe cát loại 8 tấn

Stt Tên vật liệu xây dựng Đvt Giá chưa vat 10% Giá xe tải loại 8 tấn
1 Cát san lấp VNĐ/xe 140.000 2.100.000
2 Cát tô (Tân châu) VNĐ/xe 180.000 2.700.000
3 Cát xây (Hồng Ngự) VNĐ/xe 300.000 4.500.000
4 Cát bê tông hạt lớn Vàng VNĐ/xe 340.000 5.100.000
5 Cát bê tông vàng nhạt loại B VNĐ/xe 300.000 4.500.000
6 Cát Sàn VNĐ/xe 270.000 4.050.000

Tóm lại 1 xe tải chở được bao nhiêu khối cát còn phụ thuộc vào từng loại xe chuyên chở, từng loại tải trọng riêng biệt để định mức giá cũng như số lượng cát phù hợp. Công trình nhỏ nên sử dụng loại xe tải nhỏ và ngược lại, như vậy sẽ đảm bảo mức chi phí tối ưu cho việc thi công của nhà thầu.

Đơn giá 1 xe cát trên không cố định và chỉ mang tính chất tham khảo, để có được mức giá chính xác vui lòng liên hệ với chúng tôi qua thông tin chi tiết:

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC

  • Địa Chỉ 1: 17 Phan Văn Hớn – xã Xuân Thới Thượng – huyện Hóc Môn, Tp.HCM
  • Địa chỉ 2: 18 Đ. Lam Sơn, Phường 2, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Hotline: 0977 240 310 – 0969 087 087 – 0974 733 999
  • Website: https://khocatdaxaydungcmc.com/
  • Google my business: https://dtptsaigon.business.site/
  • Facebook: https://www.facebook.com/dtptsaigon/

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *