Định mức cấp phối vữa xây cho 1m3 bê tông và vữa xây theo TCVN thể hiện đầy đủ tỷ lệ cát đá xi măng có trong bê tông từ mác 100, 150, 200, 250, 300, 350, 400. Để tìm hiểu sâu hơn, hãy cùng Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC tham khảo những thông tin sau đây.
Định mức vữa xây hiểu đơn giản là quá trình tính toán để tìm ra tỷ lệ hợp lý, đúng quy chuẩn của vật liệu vữa xây nhằm đạt các tiêu chuẩn chất lượng cũng như phù hợp với điều kiện thực tế sử dụng.
Trong xây dựng vữa đóng vai trò quan trọng trong công tác thi công ở bất kỳ hạng mục công trình nào. Giúp liên kết các thành phần nguyên liệu thành một thể thống nhất. Trong đó vữa xi măng được sử dụng phổ biến nhất hiện nay.
Vữa xây được chia thành các loại sau:
Chỉ tiêu | Các loại vữa xây trong xây dựng | |||
Vữa vôi | Vữa xi măng | Vữa tam hợp | Vữa thạch cao | |
Cấu tạo | Cát, vôi, nước, xi măng trộn với nhau. | Xi măng trộn với nước hoặc với cát | Loại vữa vôi hoặc vữa có thêm đất sét và thêm xi măng | Thạch cao trộn với nước. |
Ưu điểm | Chi phí khá rẻ | Chịu nước tốt | Tính dẻo, cần thiết dễ thi công và có thời gian đông cứng hợp lý. | dễ dàng thi công |
Ứng dụng | Nhà cấp 4 hay những thiết kế nhà 3 gian truyền thống | Đánh màu, chống thấm cho bể chứa nước, bể xí, mái bằng,… xây các công trình khác | Xây, trát, ốp, láng ở hầu hết mọi nơi. | Để xây, trát, làm gờ chỉ,… thi công nội thất, ngoại thất ở những nơi khô ráo, không ẩm ướt. |
Báo giá cát xây dựng mới nhất, xem chi tiết: Cát xây dựng bao nhiêu 1 khối ?
Ta cùng tìm hiểu 2 loại mác vữa sau: mác 75, mác 50
Cấp phối vữa xây mác 75 được thống kê theo bảng sau:
Vật Liệu | Xi măng | Cát | Nước | Áp dụng |
Vữa xây mác 75 | 220 | 1221 | 220 | Vữa xây |
Vữa xây mác 100 | 315 | 1079 | 268 |
Cấp phối vữa xây mác 50 được thống kê theo bảng sau:
Vật Liệu | Xi măng | Vôi cục | Cát vàng |
Vữa xây mác 50 (vữa tam hợp cát vàng) | 207,3 | 74,46 | 1,11 |
Cấp phối vữa xây theo từng loại vữa được phân chia như sau:
Bao gồm có: Xi măng, vôi cục, cát vàng mô đun ML>2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu cho 1m3 vữa | ||
Xi măng (kg) | Vôi cục (kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa tam hợp cát vàng | 10 | 65,07 | 109,4 | 1,17 |
25 | 112,01 | 8282 | 1,14 | |
50 | 207,3 | 74,46 | 1,11 | |
75 | 291,03 | 51 | 1,09 | |
100 | 376,04 | 29,58 | 1,06 |
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | ||
Xi măng (Kg) | Vôi cục (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa tam hợp cát mịn | 10 | 71,07 | 106,08 | 1,16 |
25 | 121,01 | 92,82 | 1,13 | |
50 | 225,02 | 67,32 | 1,1 | |
75 | 319,26 | 44,88 | 1,07 |
Báo giá cát xây tô mới nhất tại đây: Cát xây tô giá rẻ tphcm
Cát có mô đun độ lớn ML > 2
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát vàng (m3) | ||
Vữa xi măng cát vàng | 25 | 116,01 | 1,19 |
50 | 213,02 | 1,15 | |
75 | 296,03 | 1,12 | |
100 | 385,04 | 1,09 | |
125 | 462,05 | 1,05 |
Cần tư vấn cát san lấp, truy cập và xem chi tiết tại đây: Mua cát san lấp giá rẻ ở đâu
Cát có mô đun độ lớn ML = 1,5 ÷ 2,0
Loại vữa | Mác vữa | Vật liệu dùng cho 1 m3 vữa | |
Xi măng (Kg) | Cát mịn (m3) | ||
Vữa xi măng cát mịn | 25 | 124,01 | 1,16 |
50 | 230,02 | 1,12 | |
75 | 320,03 | 1,09 | |
100 | 410,04 | 1,05 |
Như vậy chúng ta đã điểm qua định mức cấp phối vữa xây các mác thông dụng. Nếu cần tư vấn thêm xin vui lòng liên hệ:
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC
Tường là một phần rất quan trọng trong ngôi nhà, nó không chỉ làm tăng…
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin kính gửi đến quý khách…
Bạn đang cần mua cát xây nhà ? bạn muốn tìm hiểu cát xây nhà…
Bạn muốn tìm đơn vị cung cấp cát bê tông rửa giá cả cạnh tranh,…
Dưới đây là những thông tin về tiêu chuẩn cát xây dựng mới nhất được…
Bạn cần tìm đơn vị cung cấp cát san lấp giá rẻ để san lấp…